Có 2 phướng án trả góp ô tô Vinfast như sau:
1 – Mình có thể Trả thẳng luôn số tiền bằng giá trị chiếc xe của đại lý bán cho bạn. Rồi bạn mang xe về nhà, đi nộp thuế trước bạ rồi chạy ngay ra điểm đăng ký xe, mô tô , ô tô xin số cho xế yêu của mình. Bước cuối cùng để lăn bánh xuống đường là bạn qua trạm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ hoàn tất nốt thủ tục là xong.
2– Với những khoản tài chính chỉ có 20- 30% giá trị chiếc xe bạn vẫn có thể mua được chiếc xe ô tô mà bạn thích để phục vụ đi lại hàng ngày hay kinh doanh, buôn bán. Bạn sẽ làm thế nào ? Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn.
Sau đây là những điều cần biết khi bạn mua xe trả góp qua ngân hàng cần những hồ sơ gì ?
Hãy cùng đại lý vinfastchevroletthanhhoa.com chúng tôi sẽ đưa ra phương án tối ưu nhất cho Quý Khách !!!
Thủ tục Mua xe Vinfast trả góp cần chuẩn bị nhừng hồ sơ sau :
Mua Vinfast fadil trả góp cần những thủ tục và hồ sơ gì?
CÁC GIẤY TỜ CẦN CÓ KHI MUA XE TRẢ GÓP
- ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN:
– Sổ hộ khẩu
– Chứng minh thư hoặc căn cước công dân (của cả 2 vợ chồng nếu đã kết hôn)
– Giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng ký kết hôn
– Hợp đồng mua xe, phiếu thu đặt cọc
Chứng minh nguồn thu nhập từ: Bảng lương tại nơi làm việc 3-6 tháng gần nhất. Sao kê lương 3-6 tháng nếu chuyển khoản.
– Đối với cá nhân kinh doanh tự do hoặc hộ kinh doanh vẫn có thể làm thủ tục trả góp.
– Quý khách hãy liên hệ với nhân viên tư vấn để được hỗ trợ nhanh gọn nhất Hotline 0908 925 098 ( Mr Linh )
- ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
- Giấy phép kinh doanh.
- Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng.
- Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu (bản copy)
- Mã số thuế
– Báo cáo thuế 01 năm gần nhất.
– Báo cáo hoá đơn VAT 01 năm gần nhất.
– Báo cáo tài chính 01 năm gần nhất.
– Điều lệ công ty.
– Biên bản họp của hội đồng quản trị.
– Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.
– Giấy sở hữu cơ sở vật chất: nhà máy, dây chuyền, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, ôtô khác
– Đơn xin vay vốn ngân hàng và phương án trả lãi ( theo mẫu của Ngân hàng ).
– Ngoài ra tuỳ trường hợp cụ thể, khách hàng có thể cần chuẩn bị thêm một số giấy tờ khác liên quan khác. Hãy gọi ngay cho nhân viên tư vấn bán hàng hoặc hỗ trợ ngân hàng sẽ giải đáp cho quý khách một cách cụ thể nhất.
Giá bán xe Vinfast Fadil 2019 áp dụng từ 1/5/2019 đến 1/9/2019.
VinFast Fadil 2019 | 395.000.000 NVĐ |
Với giá bán hiện tại của VinFast Fadil 2019 là 395.000.000 VNĐ khách có thể vay trả góp ngân hàng với giá trị 80%. Khách hàng chỉ cần bỏ ra số tiền trả trước là 20%.
Tổng chi phí khách hàng phải trả khi mua xe Vinfast Fadil trả góp như sau:
Giá xe bán của đại lý | Số tiền vay vốn | số tiền khách trả trước |
395.000.000 VNĐ | 80% ( 316.000.000 ) | 20% ( 79.000.000 ) |
395.000.000 VNĐ | 70% ( 270.000.000 ) | 30% ( 118.000.000 ) |
395.000.000 VNĐ | 60% (237.000.000 ) | 40% (158.000.000 ) |
Tỷ lệ vay tùy nhu cầu của khách hàng từ ( 10% – 80%) sẽ tính ra tỷ lệ trả trước.
THÔNG TIN CHUNG ( khách hàng áp dụng mức thuế trước bạ 10% và biển số từ 1-2 Triệu) | |||
Tên khách hàng | khách hàng ( Nguyễn Văn A ) | ||
Tỉnh/TP | ? | Thuế trước bạ | 10% |
THÔNG TIN XE – THANH TOÁN | |||
Loại xe | Fadil 1.4L | Trị giá | 395,000,000 |
Giá bán | 395,000,000 | Vay Ngân Hàng | |
Số chỗ | 5 | Động cơ | 1.4 L |
Số tiền đặt cọc | 20,000,000 | Số tiền đối ứng | |
Thùng cao có đèn | |||
CHI PHÍ SAU BÁN HÀNG | |||
Thuế trước bạ | 39,500,000 | ||
Bảo hiểm vật chất | 6,120,000 | ||
Bảo hiểm dân sự | 480,000 | ||
khám xe, nộp hồ sơ | |||
Phí đăng kiểm lưu hành | 330,000 | ||
Phí biển số | 1,000,000 | ||
Phí bảo trì đường bộ( 12 tháng) | 1,560,000 | ||
Tổng chi phí đăng ký xe | 48,990,000 | 0 | |
TỔNG SỐ TIỀN LƯU HÀNH XE + Giá Bán Xe | 443,990,000 |
Tổng chi phí khách hàng phải trả khi mua xe VinFast Fadil trả góp ở mức vay 80% là :
79.000.000 + 49.000.000 = 128.000.000 VNĐ |
Đối với khách hàng ở Hộ khẩu Hà Nội Cộng thêm chi phí : 20.000.000 VNĐ tiền biển số. Một số tỉnh như ( quảng ninh, hải phòng, thái nguyên, thanh hóa … sẽ chịu thêm chi phí thuế trước bạ chênh thêm 2% ( gần 8 triệu đồng )
Tổng chi phí khách hàng phải trả khi mua xe VinFast Lux SA trả góp như sau:
Giá bán xe Vinfast LUX SA 2.0 2019 áp dụng từ 1/5/2019 đến 1/9/2019.
VinFast LUX SA 2.0 | 1.414.000.000 |
Số tiền vay vốn tính theo tỷ lệ :
Giá xe bán của đại lý | Số tiền vay vốn | số tiền khách trả trước |
1.414.000.000 VNĐ | 80% ( 1.130.000.000 ) | 20% ( 282.000.000 ) |
1.414.000.000 VNĐ | 70% ( 989.000.000) | 30% ( 424.000.000 ) |
Chi phí đăng ký xe lăn bánh xuống đường.
THÔNG TIN CHUNG | |||
Tên khách hàng | khách hàng ( Nguyễn Văn A ) | ||
Tỉnh/TP | ? | Thuế trước bạ | 10% |
THÔNG TIN XE – THANH TOÁN | |||
Loại xe | Vinfast LUX SA | Trị giá | 141,400,000 |
Giá bán | 1,414,000,000 | Vay Ngân Hàng | |
Số chỗ | 07 | Động cơ | 2.0 L |
Số tiền đặt cọc | 50,000,000 | Số tiền đối ứng | |
Thùng cao có đèn | |||
CHI PHÍ SAU BÁN HÀNG | |||
Thuế trước bạ | 141,400,000 | ||
Bảo hiểm vật chất | 21,900,000 | ||
Bảo hiểm dân sự | 480,000 | ||
khám xe, nộp hồ sơ | |||
Phí đăng kiểm lưu hành | 330,000 | ||
Phí biển số | 1,000,000 | ||
Phí bảo trì đường bộ( 12 tháng) | 1,560,000 | ||
Tổng chi phí đăng ký xe | 166,670,000 | 0 | |
TỔNG SỐ TIỀN LƯU HÀNH XE + Giá Bán Xe | 1,580,670,000 |
Số tiền khách phải trả trước khi mua xe VinFast LUX SA 2.0 ở mức vay 80% .
282.000.000 + 167.000.000 = 450.000.000 VNĐ |
Đối với khách hàng ở Hộ khẩu Hà Nội Cộng thêm chi phí : 20.000.000 VNĐ tiền biển số. Một số tỉnh như ( quảng ninh, hải phòng, thái nguyên, thanh hóa … sẽ chịu thêm chi phí thuế trước bạ chênh thêm 2% ( gần 28 triệu đồng )
Giá bán xe VinFast LUX A 2019 áp dụng từ 1/5/2019 đến 1/9/2019.
VinFast LUX A 2.0 | 990.000.000 VNĐ |
Số tiền vay vốn tính theo tỷ lệ :
Giá xe bán của đại lý | Số tiền vay vốn ngân hàng | số tiền khách trả trước |
990.000.000 VNĐ | 80% ( 792.000.000 ) | 20% ( 198.000.000 ) |
990.000.000 VNĐ | 70% (693.000.000 ) | 30% ( 297.000.000) |
Tổng chi phí khách hàng phải trả khi mua xe Vinfast Lux A trả góp như sau:
THÔNG TIN CHUNG | |||
Tên khách hàng | khách hàng ( Nguyễn Văn A ) | ||
Tỉnh/TP | ? | Thuế trước bạ | 10% |
THÔNG TIN XE – THANH TOÁN | |||
Loại xe | Vinfast LUX A | Trị giá | 990,000,000 |
Giá bán | 990,000,000 | Vay Ngân Hàng | |
Số chỗ | 5 | Động cơ | 2.0 L |
Số tiền đặt cọc | 50,000,000 | Số tiền đối ứng | |
Thùng cao có đèn | |||
CHI PHÍ SAU BÁN HÀNG | |||
Thuế trước bạ | 99,000,000 | ||
Bảo hiểm vật chất | 15,000,000 | ||
Bảo hiểm dân sự | 480,000 | ||
khám xe, nộp hồ sơ | |||
Phí đăng kiểm lưu hành | 330,000 | ||
Phí biển số | 1,000,000 | ||
Phí bảo trì đường bộ( 12 tháng) | 1,560,000 | ||
Tổng chi phí đăng ký xe | 117,370,000 | 0 | |
TỔNG SỐ TIỀN LƯU HÀNH XE + Giá Bán Xe | 1,107,370,000 |
Số tiền khách phải trả trước khi mua xe VinFast LUX A 2.0 trả góp ở mức vay 80% .
198.000.000 + 117.000.000 = 315.000.000 VNĐ |